Các Loại Phí
NPBFX miễn phí hoa hồng cho tất cả các loại tài khoản giao dịch mở tại sàn.
- Về phí spread: Đối với tài khoản Master, chênh lệch spread từ 0.8 điểm (trung bình 1.2 điểm). Đối với tài khoản Expert, chênh lệch spread từ 0.6 điểm (trung bình 1.0 điểm). Đối với tài khoản VIP, chênh lệch spread từ 0.4 điểm (trung bình 0.8 điểm).
Phương Thức Nạp Rút
NPBFX áp dụng đa dạng các hình thức thanh toán nạp tiền và rút tiền. Cụ thể được quy định như sau:
Nạp tiền:
- Thanh toán nội địa qua Ngân lượng, Vietcombank, Techcombank, BIDV, VietinBank, ACB, Eximbank, DongA Bank, Sacombank: không tính phí hoa hồng (có thể có phụ phí ngân hàng) và có thời gian xử lý linh hoạt.
- Thanh toán qua thẻ ghi nợ/thẻ tín dụng VISA, Mastercard, Maestro: không tính phí hoa hồng và có thời gian xử lý nhanh chóng.
- Thanh toán qua ví điện tử WebMoney, Skrill, NETELLER: không tính phí hoa hồng và có thời gian xử lý nhanh chóng.
- Thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng Wire Transfer, SEPA: phí hoa hồng sẽ được tính theo quy định thanh toán ủy thác của ngân hàng và có thời gian xử lý linh hoạt.
Rút tiền:
- Thanh toán nội địa qua Ngân lượng, Vietcombank, Techcombank, BIDV, VietinBank, ACB, Eximbank, DongA Bank, Sacombank: không tính phí hoa hồng (có thể có phụ phí ngân hàng) và có thời gian xử lý linh hoạt.
- Thanh toán qua thẻ ghi nợ/thẻ tín dụng VISA, Mastercard, Maestro: không tính phí hoa hồng và có thời gian xử lý nhanh chóng.
- Thanh toán qua ví điện tử WebMoney, Skrill, NETELLER: không tính phí hoa hồng và có thời gian xử lý nhanh chóng.
- Thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng: Wire Transfer tính phí hoa hồng là 3%+$30, SEPA tính phí hoa hồng là 10 Euro và có thời gian xử lý linh hoạt.
Các Loại Tài Khoản
NPBFX cung cấp 3 loại tài khoản giao dịch chính với những đặc điểm cụ thể như sau:
- Tài khoản Master: Nền tảng giao dịch MT4 và NPBFX Trader, chênh lệch spread từ 0.8 điểm (trung bình 1.2 điểm), miễn phí hoa hồng, đơn vị tiền tệ USD/EUR/RUB, mức tiền nạp tối thiểu 10 (USD/EUR), giao dịch tối thiểu 0.01 lot, tỷ lệ đòn bẩy tối đa 1:1000, phương pháp thực hiện lệnh theo thị trường và ngay lập tức, cho phép đặt lệnh trong phạm vi spread, giao dịch tự động EA, cho phép khóa lệnh, giao dịch qua điện thoại, cung cấp tin tức DowJones và hỗ trợ kỹ thuật 24/5.
- Tài khoản Expert: Nền tảng giao dịch MT4 và NPBFX Trader, chênh lệch spread từ 0.6 điểm (trung bình 1.0 điểm), miễn phí hoa hồng, đơn vị tiền tệ USD/EUR/RUB, mức tiền nạp tối thiểu 5.000 (USD/EUR), giao dịch tối thiểu 1.0 lot, tỷ lệ đòn bẩy tối đa 1:1000, phương pháp thực hiện lệnh theo thị trường và ngay lập tức, cho phép đặt lệnh trong phạm vi spread, giao dịch tự động EA, cho phép khóa lệnh, giao dịch qua điện thoại, cung cấp tin tức DowJones và hỗ trợ kỹ thuật 24/5.
- Tài khoản VIP: Nền tảng giao dịch MT4 và NPBFX Trader, chênh lệch spread từ 0.4 điểm (trung bình 0.8 điểm), miễn phí hoa hồng, đơn vị tiền tệ USD/EUR/RUB, mức tiền nạp tối thiểu 50.000 (USD/EUR), giao dịch tối thiểu 1.0 lot, tỷ lệ đòn bẩy tối đa 1:1000, phương pháp thực hiện lệnh theo thị trường và ngay lập tức, cho phép đặt lệnh trong phạm vi spread, giao dịch tự động EA, cho phép khóa lệnh, giao dịch qua điện thoại, cung cấp tin tức DowJones và hỗ trợ kỹ thuật 24/5.